Từ vựng tiếng anh về quần áo Đó là một trong những chủ đề quan trọng mà bất cứ ai học tiếng Anh cũng cần chú ý. Để giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn, thanhtay.edu.vn Thầy đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo và thời trang dưới đây.
Từ điển Việt Anh. áo choàng. overcoat; blouse; smock. áo choàng tắm bathrobe; dressing-gown. anh chàng nhỏ con mặc áo choàng vào chẳng thấy người đâu cả the little man was engulfed in/by his overcoat.
Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. You should start wearing the gold cloak. Bạn đang đọc: áo choàng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh OpenSubtitles2018. v3 Cho tôi xem áo choàng của cô đi. Show me your cape. OpenSubtitles2018. v3 Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của […]
Học tên gọi các loại quần áo và đồ dùng cá nhân thông dụng trong tiếng Anh. Quần áo anorak áo khoác có mũ apron tạp dề baseball cap mũ lưỡi trai belt thắt lưng bikini bikini blazer áo khoác nam dạng vét blouse áo sơ mi nữ boots bốt bow tie nơ thắt cổ áo nam boxer shorts quần đùi bra áo lót nữ cardigan áo len cài đằng
Fast Money. Sau khi đã giới thiệu về hầu hết các loại áo trong tiếng anh như áo khoác, áo ba lỗ, áo phông, áo sơ mi, áo mưa, áo len và thậm chí là cả áo ngực thì vẫn còn một loại áo nữa mà các bạn cần biết đó là áo choàng. Bình thường thì áo choàng không phổ biến để mặc ra đường nhưng trong phim ảnh và tạo dáng thì áo choàng cũng không phải là hiếm thấy. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái áo choàng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng. Áo len tiếng anh là gì Áo ngực tiếng anh là gì Áo phông tiếng anh là gì Áo khoác tiếng anh là gì Con ngỗng tiếng anh là gì Áo choàng tiếng anh là gì Cái áo choàng tiếng anh thường được gọi là cloak, phiên âm đọc là /kləʊk/. Tuy nhiên, có nhiều trường hợp áo choàng còn được gọi là cape, phiên âm đọc là /keɪp/. Hai cách gọi khác nhau này thực tế để chỉ kiểu áo choàng khác nhau. Cloak /kləʊk/ /keɪp/ đọc đúng từ cloak và cap cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ cloak và cape sẽ chuẩn hơn. Nếu đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tiếng anh như thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể. Áo choàng tiếng anh là gì Sự khác nhau giữa cloak và cape Như đã nói ở trên, cloak và cape có sự khác nhau nhất định chứ không hề giống nhau. Thông thường khi nói về cái áo choàng bạn sẽ thấy hay gọi là cloak nhiều hơn. Thực tế thì cloak là kiểu áo choàng có thể quàng kín cả phía trước và phía sau, loại áo choàng này thậm chí còn thiết kế có mũ trùm đầu. Còn cape thì khác, cape cũng có nghĩa là áo choàng nhưng thường loại áo choàng này chỉ che được phần phía sau, ngắn hơn cloak và không có mũ trùm. Nếu bạn từng xem phim Siêu nhân – Super man sẽ thấy kiểu áo choàng của Super man chính là cape. Áo choàng tiếng anh là gì Tên một số trang phục trong tiếng anh Beret / mũ nồiLeather gloves / ɡlʌvz/ găng tay daDuffel bag / ˌbæɡ/ cái túi xách du lịchCardigan /ˈkɑːdɪɡən/ áo khoác len có khuy cài phía trướcLocket / mặt dây chuyền lồng ảnhMitten / găng tay trượt tuyếtShoe /ʃuː/ chiếc giàyTurtleneck / áo cổ lọTrainer / giày thể thaoWheelie bag / ˌbæɡ/ cái va li kéoHoodie / áo nỉ có mũSuit /suːt/ bộ com-lêBucket hat / hæt/ mũ tai bèoCamisole / áo hai dâySock /sɒk/ chiếc tấtCape /keɪp/ áo choàng không mũBlouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữTank top /ˈtæŋk ˌtɒp/ áo ba lỗ, áo không taySilk scarf /sɪlk skɑːf/ cái khăn lụaOff-the-shoulder / cái áo trễ vaiClutch bag /klʌtʃ bæɡ/ cái ví dự tiệcPullover /ˈpʊləʊvər/ áo len chui đầuDress /dres/ áo liền váy, váy đầmHairband / cái bờmWoolly hat / hæt/ mũ lenPair of gloves /peər əv ɡlʌvz/ đôi găng tayBow /bəʊ/ cái nơPurse /pɜːs/ cái ví dài cầm tayBeanie / mũ lenJogger / quần ống bóAnkle socks / sɒk/ tất cổ ngắn, tất cổ thấpSash /sæʃ/ băng đeo chéoBowler hat / ˈhæt/ mũ quả dưaShoehorn / cái đón gót giàySilver necklace / cái dây chuyền bạc Áo choàng tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc áo choàng tiếng anh là gì thì câu trả lời là có hai cách gọi là cloak và cape. Hai cách gọi này để chỉ hai loại áo choàng khác nhau, cloak là áo choàng có thể che được cả phía trước và phía sau người, nó còn thiết kế có mũ trùm. Còn cape là loại áo choàng chỉ che phần phía sau người và không có mũ trùm. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Được rồi, có kiếm áo choàng cho tôi không? All right, can you get me a cloak? Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. You should start wearing the gold cloak. Cho tôi xem áo choàng của cô đi. Show me your cape. và giành được chiếc áo choàng này. and earn this robe. Hãy nhìn cái áo choàng của em đẹp quá chừng. Just look how beautiful my coat is. Bố Atticus đang cầm áo choàng tắm và áo khoác của tôi. Atticus was holding out my bathrobe and coat. Cậu đang mặc áo choàng của bọn tôi! You're wearing our robes! Đem theo áo choàng và túi ngủ sao? With his bedroll and coat? Mỗi người đều mặc áo choàng màu trắng. Each one wore a white flowing robe. Ta có thể lột da cô Lột nó ra rồi mặc lên người như chiếc áo choàng. I could get under your skin, carve it free and wear it as a cloak. Tôi sẽ nói cậu đã giành được chiếc áo choàng rồi đấy! I'd say you've earned that robe. May mà tôi giấu cái này trong áo choàng không thì cũng bị cháy nốt. He would have burn this too If I hadn't hidden it in my robe. Cái áo choàng này. This cloak. Anh mà đề cập đến đồ bó và áo choàng, tôi sẽ về nhà đấy. You even mention tights and a cape, I'm going home. Bà mắc áo choàng Sari màu vàng, bên dưới trông như chiếc quần bằng hang thêu kim tuyến. She was wearing a yellow sari and what looked like gold lamé capri pants underneath. Tôi quyết định mặc cái áo đầm đó với cái áo choàng ngoài. I decided to wear the dress with a jacket. Áo choàng đỏ đang đến kìa. The Red Capes are coming! Đội quân áo choàng đỏ đang đến! The Redcoats are coming! 22 Lễ phục, áo ngoài, áo choàng và ví, 22 The ceremonial robes, the overtunics, the cloaks, and the purses, Có công bằng không khi cháu đã đặt lên áo choàng một món quà? Is it fair that you put on a cape and get stuff? Vậy là... anh đã tìm được chiếc áo choàng. Oh, I, uh, see you found your coat. Có thể tôi cất áo choàng cho ngài? May I take your coat, sir? Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ. Robes and slippers in the closet. Anh đã để nó trong túi chiếc áo choàng tốt thứ 2 của anh, thật ngu ngốc! You left it in the pocket of your second best dressing gown, you clot! Bên trong gói đồ là một cái áo choàng ấm áp. It contained a warm overcoat.
Translations áo choàng tốt nghiệp also áo mão Context sentences Monolingual examples At these occasions, the singer wore a white bathrobe and performed a choreographied dance with two female dancers. Judging by the number of guests walking around in their white cotton bathrobes, it's clearly a popular destination. Half my fellow diners are in bathrobes, having come before or after their session in a lagoon that provides a dreamy backdrop to prandial proceedings. Hospital records indicate she was found lying on her back with a bathrobe tied loosely around her neck. In the summer men wore clothes made of canvas, like a bathrobe. By the time a child graduates from college, she may have already sported a cap and gown at least five previous times! She will wear her normal cap and gown and carry a sign whose words she would not divulge before the fact. I had to go find my cap and gown. But school officials took his cap and gown away from him and barred him from the stage. But students tweeted pictures of the young artist carrying her mattress in her cap and gown to confirm she was allowed to finish her undergraduate thesis. áo choàng tốt nghiệp noun More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Tôi biết các ông đang cố tìm ra chỗ tôi treo áo choàng của know you're trying to find out where I hang my lấy áo choàng cho bà và giúp bà mặc nó take her jacket and help her into ấy mặc áo choàng để tới với mùa đông hạt wears her overcoat For the coming of the nuclear at the clock on the ta túm lấy áo choàng của tôi và kéo tôi ra grabbed my jacket and pulled me at the clock on the up is the Glacier người cóthể nhận ra cậu bởi chiếc áo choàng can recognize the representative by his red vẫn mưa, chúng tôi mặc áo choàng mưa để is still raining and I am wearing hiking boots and a rain are talking about the không chắc áo choàng của Tiên sẽ che giấu chúng ta vào doubt even these Elvish cloaks will hide us in anh có hai áo choàng, hãy cho người khác một you have two jackets, give one mặc áo choàng trên áo giáp. và 2 người mặc áo thụng dài đến wear tunics over their armor and two have full-length such beautiful coats,Áo choàng được làm riêng cho từng bệnh nhân are made personally for each small nó giữ màu sơn acrylic tùy chọn áo choàng đơn giản là rực well it holds acrylic paint colors options capes simply chỉ mặc chúng… vì tôi nghĩ đó là áo was only wearing them because I thought they were là một loại áo choàng đặc biệt cho phòng thí is a kind of Gown special for choàng, khan tắm và dép được cung cấp tại Muống will be provided with robes, slippers and ta cởi áo choàng và đứng trước mặt anh hoàn toàn khỏa toed off her shoes and stood before him completely có thể mặc áo choàng để bảo vệ thêm cho can wear a bathrobe for extra protection of the skin.
áo choàng tiếng anh là gì