· ĐẮC NHÂN TÂM TIẾNG ANH LÀ GÌ, ĐẮC NHÂN TÂM (TÊN TIẾNG ANH LÀ HOW TO WIN · Đắc nhân tâm là gì? · Những nguуên tắc ᴠàng giúp bạn thành công trong
Có bạn lại sử dụng tiếng Anh quá mức cho phép khi nói về những bạn dạng sắc văn hóa Việt Nam. “Là người nước ta thì trước hết cần phải sử dụng thuần thục tiếng Việt đã, còn nếu như không thạo thì sao hoàn toàn có thể khẳng định là khôn xiết yêu quê nhà
OpenSubtitles2018.v3. Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. They are undaunted, devoted, and courageous. LDS. Sự tận tâm và thương mến sâu xa. Deep devotion and affection. LDS. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm ”. They are “hardworking, honest, and dedicated
yên tâm bằng Tiếng Anh. yên tâm trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: comfortable (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với yên tâm chứa ít nhất 656 câu. Trong số các hình khác: Con bé có vẻ yên tâm vì điều đó. ↔ She seemed to take some comfort in that. .
Fast Money. Đạo diễn, họ nói không cần lo lắng về mặt thời gian, cứ yên tâm quay ạ. They said not to worry about the time and to film as long as we need. Cả hai đã khá yên tâm không sợ bị truy đuổi nữa. Both were fairly sure they need have no fear of being pursued. Vả lại, cứ yên tâm, chúng ta sẽ không đến London tất cả đâu? Besides, make yourselves easy; we shall not all arrive at London.’ Ở cùng với những tên trộm thật không yên tâm chút nào. I will kill anyone who took my phone Well share it Một lần nữa em lại cảm thấy sung sướng và yên tâm. He felt happy and secure again. Nhưng cứ yên tâm, anh sẽ không cần tới nó đâu But rest assured, you won't need it Dù cố giải thích là mình đã làm được rồi nhưng bố mẹ vẫn không yên tâm!”. I’ve tried telling them that I have already walked away from bad situations, but that’s not good enough for them!” Cũng khá yên tâm đấy. That's reassuring. Chị ấy cảm thấy yên tâm khi có vị giám trợ của chị giúp đỡ chị. She felt comfortable having her bishop help her. Yên tâm, ngươi là em gái của Trần Chân.. Don't worry, you're Chen Zhen's sister Cha yên tâm! Don't worry. Em yêu à, yên tâm đi em sẽ được chọn thôi. Sweetie, don't worry, you'll get picked. Muội yên tâm, họ sẽ không phát hiện ra muội là yêu quái Don't worry, they wouldn't know you are a demon. Công việc của anh và Ripley làm cho em cảm thấy không yên tâm. Yours and Ripley's is a world I just can't trust. A, nét mặt bà đã bình thản lại rồi, bộ mặt bà đã có vẻ yên tâm hơn. Ah, your features are recovering their calm, your face is resuming its assurance! Triệu Lập Nhân vẫn không yên tâm, nên lệnh cho thuộc hạ, nổ súng vào ông chủ Tra. Chao was still worried, and had one of his men shoot first. Tuy nhiên, một điều làm nàng yên tâm Felten không nói gì. Only one thing reassured her Felton had not talked. Yên tâm thật đấy. That's comforting. Tôi nghĩ tất cả chúng ta đều khá yên tâm khi người này làm việc đó. I think we'd all be pretty comfortable with this guy doing it. Yên tâm, anh Chân, em không sao! I'm okay, brother Chen Yên tâm, bên trong rất ít đường và ca-lo! Of course, but this one is high protein and low sugar! Vậy, sao không làm cho mẹ bạn yên tâm? So instead, why not put your mom at ease?
Biết được Đức Giê-hô-va đã không coi rẻ tôi là một sự an tâm rất lớn. To know that Jehovah did not think any less of me was an overwhelming relief. Một cuộc gặp giữa Katherine/Devlin và Palmer đã tạo sự an tâm cho Palmer. A made-over Katherine/"Devlin" then meets with Danny and Palmer and gives them her blessing. Ý tôi là, để tồn tại trong thế giới này, ta cần một sự an tâm nhất định, đúng chứ? I mean, being physically in the world requires a certain amount of security from us, right? Ngày nay, tôi có sức khỏe tốt, sự an tâm và mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời’. Today I enjoy good health, peace of mind, and a close relationship with God.’ Sự bình an trong tâm trí, sự an tâm của tôi là câu trả lời—không còn thắc mắc nào nữa. Peace in my mind, inner peace, was the answer—no more questions. Làm thế nào chúng ta có thể có được sự an tâm ngay cả trong những lúc thử thách như vậy? How can we remain at peace even during such trials? Nelson mang lại sự an tâm cho Hugo Montoya sau khi ông được kêu gọi vào Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi. Nelson brings peace to Hugo Montoya after his call to the Seventy. Sự an tâm và cảm giác an toàn có thể dường như là khó có được và thậm chí còn không thể đạt được. Peace of mind and feelings of security can seem elusive and even unobtainable. Thật là một toa thuốc cho sự mãn nguyện, sự an tâm—để có được lòng biết ơn đầy soi dẫn nơi một người khác. What a prescription for contentment, for inner peace—to have inspired gratitude in another human being. Ông đã đạt được sự an tâm bằng cách đọc lời của Thượng Đế và nhận được một sự làm chứng rằng đó là chân chính. He gained that assurance by reading the word of God and receiving a witness that it was true. Nếu làm thế, “Đức Chúa Trời bình an” sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm trí.—Phi-líp 48, 9. If we do, “the God of peace” will give us peace of mind and heart. —Philippians 48, 9. Chứng ngôn và sự an tâm của chúng ta cùng sự an lạc của chúng ta bắt đầu với sự sẵn lòng để tin rằng Cha Thiên Thượng quả thực biết rõ nhất. Our testimonies and our peace of mind and our well-being begin with the willingness to believe that our Father in Heaven does indeed know best. Cũng hãy nhớ rằng nhu cầu lớn nhất của chúng ta là những điều mà tiền bạc không thể mua, tức tình yêu thương, sự an tâm và gắn bó trong gia đình. Proverbs 234, 5, Good News Translation Keep in mind, too, that our greatest needs are for things that money cannot buy —namely, love, emotional security, and family unity. Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là d. school họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc. Some sage and repeatedly furry monks at this place called the d. school designed a meeting that you can literally step out of when it's over. Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc. Some sage and repeatedly furry monks at this place called the designed a meeting that you can literally step out of when it's over. Chị Tucker nói “Chúng tôi luôn luôn nhận được sức mạnh dưới hình thức của sự bình an thanh thản và sự an tâm rằng tất cả mọi sự việc đều nằm trong tay Chúa. “We always received it in the form of calming peace and reassurance that all things are in the Lord’s hands,” says Sister Tucker. Tôi mến chuộng sự bình an tâm thần mà giờ đây tôi đang vui hưởng. I cherish the peace of mind I now enjoy. Tránh mơ tưởng lãng mạn góp phần vào hạnh phúc và sự bình an tâm trí như thế nào? How will my avoiding such contribute to my happiness and peace of mind? Mối quan hệ mật thiết như thế quả thật mang lại cho chúng ta sự bình an tâm trí! How such intimacy brings us peace of heart and mind! Sự an ủi, niềm hy vọng và lòng can đảm là nền tảng vững chắc cho sự bình an tâm trí của chúng ta. Relief, hope, and courage —these are some of the solid foundation stones on which our peace of mind is built. Dù không biết kết quả sẽ ra sao, bà An-ne có được sự bình an nội tâm. Although she did not know what the outcome would be, Hannah experienced inner peace. Hãy thành tâm chọn những người cố vấn thật lòng quan tâm đến sự an lạc của tâm hồn của các em. Prayerfully select mentors who have your spiritual well-being at heart. Tôi có thể biết được khi đứa nhỏ ba tuổi của chúng tôi nói chuyện với mẹ nó và kể cho bà nghe về thời gian khổ sở, thì nó đã nhận được sự an ủi và rồi có sự an tâm. I could tell, as our three-year-old talked to his mother and told her of the hard time, he gained comfort and then reassurance. Một lương tâm tốt đem lại cho chúng ta sự bình an nội tâm và lòng tự trọng. A good conscience gives us peace of mind and self-respect.
an tâm tiếng anh là gì